Phần giải nghĩa 鎖 |
鎖 khoá |
|
#B|A2: 鎖 tỏa |
◎ Như 課 khoá
|
殿月冷𨱽鎖垠几眉撑 Điện nguyệt lạnh dài khóa ngăn kẻ mày xanh. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 53b |
〇 康康鎖玉杄鐄拯竜 Khăng khăng khóa ngọc then vàng chẳng long. Phan Trần, 12a |
〇 没𪤍銅雀鎖春𠄩嬌 Một nền đồng tước khóa xuân hai kiều. Truyện Kiều, 4a |
鎖 tỏa |
|
#C1: 鎖 tỏa |
◎ Như 訴 tỏa
|
𲊀𩂁頭𡹡鎖𤌋香 廟埃如廟𡞕 払張 Nghi ngút đầu ghềnh tỏa khói hương. Miếu ai như miếu vợ chàng Trương. Hồng Đức, 18a |
〇 蛰重舘湿楼高 香𪟽𩁶 鎖花嗷𠯪𢒎 Trập trùng (chập chùng) quán thấp lầu cao. Hương nghi ngút tỏa, hoa ngào ngạt bay. Phan Trần, 8a |
〇 㯲竹 最𩂟唏𤐜鎖 𦰟畑 𤐝冷湥𩅹篭 Khóm trúc tối mù hơi khói tỏa. Ngọn đèn soi lạnh giọt mưa lồng. Giai cú, 59b |