Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鎇 me
#F2: kim 釒⿰眉 mi
◎ Mũi tên đầu bịt kim loại.

㝵𱜢固 馭麻騎 固襖𦃿𬖅麻默 襊弓𤿦鎇𥏋錫 實意神師

Người nào có ngựa mà cưỡi, có áo vải lông mà mặc, túi cung da, me tên thiếc, thực ấy thần sư.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37b

鎇撩頭馭槊攔 𩈘城

Me treo đầu ngựa, giáo dan [đan kín] mặt thành.

Chinh phụ, 8b