Phần giải nghĩa 鍮 |
鍮 thau |
|
#A2: 鍮 thâu |
◎ Hợp kim từ đồng và kẽm, màu vàng, mềm dẻo.
|
浪𥪞玉𥒥鐄鍮 𨑮分些㐌信饒奇𨑮 Rằng trong ngọc đá vàng thau. Mười phần ta đã tin nhau cả mười. Truyện Kiều, 33b |
〇 寔鐄𫽄沛鍮兜 停試焒麻𤴬𢚸鐄 Thực vàng chẳng phải thau đâu. Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng. Lý hạng, 28b |