English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鍊節勁揾拯邪 坤宛 𫜵鈎渚𥙩俄
Luyện tiết cứng, vẫn (vưỡn) chẳng tà. Khôn uốn làm câu chớ lấy nga [bừa].
Hồng Đức, 51b
𤮿裴 妾拖孝男 鍊𡥵畑册妾𫜵父親
Ngọt bùi thiếp đỡ hiếu nam. Rèn con đèn sách thiếp làm phụ thân.
Chinh phụ, 12b