Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鍊 luyện
#A1: 鍊 luyện
◎ Tu tâm dưỡng tính.

鍊節勁揾拯邪 坤宛 𫜵鈎渚𥙩俄

Luyện tiết cứng, vẫn (vưỡn) chẳng tà. Khôn uốn làm câu chớ lấy nga [bừa].

Hồng Đức, 51b

鍊 rèn
#A2: 鍊 luyện
◎ Trỏ việc uốn nắn dạy bảo con trẻ.

𤮿裴 妾拖孝男 鍊𡥵畑册妾𫜵父親

Ngọt bùi thiếp đỡ hiếu nam. Rèn con đèn sách thiếp làm phụ thân.

Chinh phụ, 12b