English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
㝵𱜢固馭麻騎 固襖𦃿𬖅麻默 襊弓𤿦鎇𥏋錫實意神師
Người nào có ngựa mà cưỡi, có áo vải lông mà mặc, túi cung da, me tên thiếc, thực ấy thần sư.
Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37b
拯路篩錫 𠴛𢀦 害蒸德好生丕
Chẳng lọ xê xích gùng sửa, hại chưng đức hiếu sinh vậy.
Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44b