Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
錫 thiếc
#A2: 錫 tích
◎ Như 𨥔 thiếc

㝵𱜢固馭麻騎 固襖𦃿𬖅麻默 襊弓𤿦鎇𥏋錫實意神師

Người nào có ngựa mà cưỡi, có áo vải lông mà mặc, túi cung da, me tên thiếc, thực ấy thần sư.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37b

錫 xích
#C2: 錫 tích
◎ Xê xích: cân nhắc tới lui.

拯路篩錫 𠴛𢀦 害蒸德好生丕

Chẳng lọ xê xích gùng sửa, hại chưng đức hiếu sinh vậy.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44b