Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
錚 trành
#F2: kim 釒⿰爭 tranh
◎ Dao rựa đã cùn, mòn, thường mất cả cán.

錚刀 錚鈼

Trành dao. Trành rựa.

Béhaine, 641

Taberd, 540