English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
劫歇所𪽞 遣拯羣蒸𢮬坦㩒錐
Cướp hết thửa ruộng, khiến chẳng còn chưng chút đất cắm dùi.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 19a