Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
錁 khoá
#F2: kim 釒⿰課 → 果 khóa
◎ Ổ có móc để cài đóng và cài đóng bằng vật ấy.

𨷶墙丐錁𡥵封 𦊚皮謹櫗氷𢸚𧡊埃

Cửa tường cái khóa còn (con) phong. Bốn bề kín mít bưng bòng thấy ai.

Kiều Lê, 51a