English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𨷶墙丐錁𡥵封 𦊚皮謹櫗氷𢸚𧡊埃
Cửa tường cái khóa còn (con) phong. Bốn bề kín mít bưng bòng thấy ai.
Kiều Lê, 51a