Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鋿 thuổng
#F2: kim 釒⿰尚 thượng
◎ Dụng cụ cầm tay để đào đất, có lưỡi sắt nặng tra vào cán to.

鍬鋿

“Thu”: thuổng (xuổng).

Ngũ thiên, 7b

鋿 xuổng
#F2: kim 釒⿰敞 → 尚 xưởng
◎ Như 󱣉 xuổng

鍬鋿

“Thu”: xuổng (thuổng).

Ngũ thiên, 7b