English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
仃𫜵獄渃獄争 鋾湖㙮壘𡏦城 欺初
Đành làm ngục nước ngục tranh (?). Đào hồ đắp lũy xây thành khi xưa.
Thiên Nam, 77a