Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鋰 mai
#F2: kim 釒⿰埋 → 里 mai
◎ Dụng cụ đào đất, cán thẳng, lưỡi dẹt.

鋰𱺵鍬鍤掘陶默些

Mai là “thu sáp” quật đào mặc ta.

Ngọc âm, 30a