Phần giải nghĩa 鋪 |
鋪 pho |
|
#C2: 鋪 phô |
◎ Như 甫 pho
|
𧵑茹群底𠄩鋪册 恩主庒捐 蔑𩛷𩚵 Của nhà còn để hai pho sách. Ơn chúa chẳng quên một bữa cơm. Trạng Trình, 7b |
〇 丕時𦒹鋪經爐𪤸 蒸恩等聖人 侯𡘮 Vậy thời sáu pho kinh tro nguội chưng ơn đấng thánh nhân hầu mất. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 10a |
〇 佛前惨垃愁洃 𣈜鋪 手字𣎀㘨心香 Phật tiền thảm lấp sầu khơi. Ngày pho thủ tự [chữ viết tay], đêm nồi tâm hương. Truyện Kiều, 41a |
鋪 phô |
|
#C1: 鋪 phô |
◎ Như 逋 phô
|
{車莽}孛所説 哀哀發願浪 鋪 戊甲隊課未來 蛇捏身尼朱朋微塵 Mảng Bụt thửa thốt, ai ai phát nguyện rằng: Phô mỗ giáp [lũ chúng tôi] đợi thuở vị lai, thà nát thân này cho bằng vi trần [hạt bụi]. Phật thuyết, 31a |
〇 碎𱺵 苔四[鋪]翁𱍸 Tôi là đầy tớ phô [các] ông ấy. Ông Thánh, 3b |
◎ Phơi bày, khoe ra.
|
察身心煉性識 呵浪蒙果報鋪誇 Xét thân tâm, rèn tính thức. Há rằng mong quả báo phô khoe. Cư trần, 23a |
〇 𬖆𢚸衝操 鋪芸朋寠 Rông lòng xông xáo, phô nghề bằng cũ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 25b |
〇 卒鋪𫥨醜車吏 Tốt phô ra, xấu xa đậy lại. Nam lục, 36a |
〄 Phô phăng: thể hiện, tỏ rõ.
|
朱𢧚兵 奴雉長 乘机些買鋪㕫英䧺 Cho nên binh nó trễ tràng. Thừa cơ ta mới phô phăng anh hùng. Thiên Nam, 29a |
鋪 phố |
|
#C2: 鋪 phô |
◎ Như 庯 phố
|
同登固鋪駈驢 固娘蘇氏固厨 三声 Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa. Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh. Giải trào, 15a |