English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鋂銅鎛隊吝歆許 拖𢚸𡗶纏𪧚𠊛忠
Mũi đòng vác đòi lần hăm hở. Đỡ lòng trời gìn giữ người trung.
Chinh phụ, 28a