Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
銷 tiu
#A2: 銷 tiêu
◎ Một loại nhạc cụ gõ bằng đồng, như cái bát, dùng ở nhà chùa.

㗂鐘㗂景㗂銷 册𥚆丙讀琴撩丙弹

Tiếng chuông, tiếng cảnh, tiếng tiu. Sách nhìn biếng đọc, cầm treo biếng đàn.

Phan Trần, 14a

欺景欺銷欺𥬧𲇥 喠唏 喠喜喠希哬

Khi cảnh, khi tiu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha.

Xuân Hương B, 12a