Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
銳 nhuệ
#A1: 銳 nhuệ
◎ Nhọn, sắc.

方之筆𥙩銳爲丕急𤷱

Phương chi bút lấy [vì cớ] nhuệ (nhọn) vì vậy kíp mòn.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 60b