Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鈼 rựa
#F2: kim 釒⿰乍 sạ
◎ Dao to bản, sống dao dày, mũi bằng hoặc có mấu, dùng chặt cây, chẻ củi. Có hình giống cái rựa.

𩵜鈼 豆鈼

Cá rựa. Đậu rựa.

Béhaine, 513

Taberd, 428