Phần giải nghĩa 鈍 |
鈍 gọn |
|
#C2: 鈍 độn |
◎ Gọn ghẽ: gọn gàng, chỉnh tề.
|
鈍技台𠊛捕 䋥兎 Gọn ghẽ thay người bủa lưới thỏ. Thi kinh B, I, 7b |
鈍 nhọn |
|
#C2: 鈍 độn |
◎ Như 𱚬 nhọn
|
張𠄩昆𬑉似寅 獰𤽸如銀𤢇鈍如𱤎 Giương hai con mắt tựa dần [dần sàng]. Nanh trắng như ngần [bạc], vuốt nhọn như chông. Thiên Nam, 83b |
〇 刃𪖫鈍 “Nhẫn”: mũi nhọn. Tam thiên, 5a |
〇 空𠞡𦓡鈍 羅丐荄 Không gọt mà nhọn: - Là cái gai. Lý hạng B, 203b |