English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
欺姚澿 洙灆𩛷羮矼𤁕釋
Khi riêu giấm chua lòm, bữa canh cong lạt (nhạt) thếch.
Thiền tịch, 40a
𱜩幢幡 染鐄熂 𣅶𩙌迻法派眼如 𢂎𱿬䏾樣顛屎 欺𱾞𨷑入儒時釋
Phướn tràng phan nhuộm vàng khé, lúc gió đưa phấp phới nhởn nhơ. Dù bong bóng dáng đen sì, khi sấp mở nhấp nhô xì xịch (thì thịch).
Thiền tịch, 39b