Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
釋 thếch
#C2: 釋 thích
◎ Lạt thếch: nhạt nhẽo, mùi vị dở.

欺姚澿 洙灆𩛷羮矼𤁕釋

Khi riêu giấm chua lòm, bữa canh cong lạt (nhạt) thếch.

Thiền tịch, 40a

釋 xịch
#C2: 釋 thích
◎ Xì xịch: phồng lên xẹp xuống.

𱜩幢幡 染鐄熂 𣅶𩙌迻法派眼如 𢂎𱿬䏾樣顛屎 欺𱾞𨷑入儒時釋

Phướn tràng phan nhuộm vàng khé, lúc gió đưa phấp phới nhởn nhơ. Dù bong bóng dáng đen sì, khi sấp mở nhấp nhô xì xịch (thì thịch).

Thiền tịch, 39b