Phần giải nghĩa 醝 |
醝 say |
|
#F2: dậu 酉⿰差 sai |
◎ Mất tỉnh táo, ngất ngây, choáng váng.
|
病牢干醒干醝 買耒𬀦世𣅶尼时空 Bệnh sao cơn tỉnh cơn say. Mới rồi thì thế, lúc này thì không. Phan Trần, 14b |
〇 箕埃省箕埃醝 箕埃撟月𡧲班𣈜 Kìa ai tỉnh, kìa ai say. Kìa ai ghẹo nguyệt giữa ban ngày. Xuân Hương, 10b |
〇 氷傾如醒如醝 𱥺命 Bâng khuâng như tỉnh như say một mình. Truyện Kiều, 17b |
〄 Được uống rượu thỏa thích.
|
醝𨢇奴粓共蔭襖 𨕭𠁀㐱意 客羅仙 Say rượu no cơm cùng ấm áo. Trên đời chỉn ấy khách là tiên. Ức Trai, 62a |
〄 Say sưa: ham mê rượu chè.
|
𢀨仍几醝𫑺最𣈗 Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày. Giải trào, 18a |
〇 群姑拌𨢇英群醝𫑺 Còn cô bán rượu, anh còn say sưa. Nam lục, 39a |
〇 𡅳払棋鉑辰除 𨢇茶𤳇𡛔醝𫑺默𢚸 Khuyên chàng cờ bạc thì chừa. Rượu chè trai gái say sưa mặc lòng. Lý hạng, 28b |