Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
酌 chước
#C1: 酌 chước
◎ Phép, mưu kế, biện pháp.

𠀧𨑮𦒹酌酌 之𱺵欣

Ba mươi sáu chước, chước gì là hơn.

Truyện Kiều, 23b

𤽗𢪀固酌之嘺𠹳 朱哺欺一决空𦖑

Ngươi nghĩ có chước chi ghẹo cợt. Cho bõ khi nhất quyết không nghe.

Ô Lôi, 8b

欣𠬠 𣈗 咍𠬠酌

Hơn một ngày, hay một chước.

Nam lục, 17a