Phần giải nghĩa 鄰 |
鄰 lăn |
|
#C2: 鄰 lân |
◎ Lăn lóc: Như 𨊌 lăn
|
師𧗱師瘖相思 瘖鄰 瘖六朱師頭 Sư về sư ốm tương tư. Ốm lăn ốm lóc cho sư trọi đầu. Hợp thái, 20b |
鄰 lân |
|
#C1: 鄰 lân |
◎ Lân la: Như 憐 lân
|
鄰羅免景山溪 事世𢧚 忘歇每皮 Lân la mến cảnh sơn khê. Sự thế nên quên (vong) hết mọi bề. Ức Trai, 31a |
〄 Lân la: nấn ná, dần dần.
|
探花跪𥛉 㙴花 念初浽畧鄰𱺵排情 Thám hoa quỳ lạy thềm hoa. Niềm xưa nỗi trước lân la bày tình. Phan Trần, 19b |
〇 忍自舘客鄰羅 旬 𦝄瀋脱陀噡𠄩 Nhẫn từ quán khách lân la. Tuần trăng thấm thoắt nay đà thèm hai. Truyện Kiều, 6b |
鄰 rân |
|
#C2: 鄰 lân |
◎ Như 噒 rân
|
傕卞哰保軍 襖麁帽𤽸哭鄰 㖂𡗶 Thôi bèn rao bảo ba quân. Áo sô mũ trắng khóc rân dậy trời. Thiên Nam, 53b |
鄰 trăn |
|
#C2: 鄰 lân |
◎ Trăn trở: trở người bên này bên kia, nằm không yên.
|
式入想汝 婁台婁台 鄰𠭤陳濁 Thức nhắp tưởng nhớ. Lâu thay, lâu thay! Trăn trở trằn trọc. Thi kinh, I, 3a |
鄰 trằn |
|
#C2: 鄰 lân |
◎ Trằn trọc: Như 陳 trằn
|
輾轉 鄰六 “Triển chuyển”: trằn trọc. Ngọc âm, 15a |