Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鄧 dâng
#C2: 鄧 đặng
◎ Như 登 dâng

𧵑改鄧進底苔𫔸棱柴庄兑𫀅

Của cải dâng tiến, để đầy cửa rừng, thầy chẳng đoái xem.

Cổ Châu, 7b

乙調能願咍約幼鄧命朱𱐩主𡗶

Ắt đều hay nguyện, hay ước ao dâng mình cho đức Chúa Trời.

Bà Thánh, 1b

鄧 dựng
#C2: 鄧 đặng
◎ Đặt thẳng đứng. Làm nổi lên.

氣𡶀𤁘 撑碧羕𥕄𢀦壁鄧𠦳丈

Khí núi trong xanh biếc dường mài sửa, vách dựng ngàn trượng.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 50a

〄 Tạo lập ra, xây đắp nên.

鄧橋渡搥廛塔

Dựng cầu đò, xây chiền tháp.

Cư trần, 27a

𠸦埃𨢟鄧城都意 𧵑意𧵑先王𧵑國家

Khen ai gây dựng thành đô ấy. Của ấy, của tiên vương, của quốc gia.

Hồng Đức, 57a

拯固蒸渃𱜢羅拯特𥶂鄧

Chẳng có chưng nước nào là chẳng được gây dựng.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5a

〄 Bày đặt ra.

結𠅜讒鄧𠅜𠲝 拯兜𫜵甚欣意

Kết lời xàm, dựng lời dối, chẳng đâu làm thậm hơn ấy.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 49a

鄧 đặng
#C1: 鄧 đặng
◎ Như 邒 đặng

補報渚兮鄧某分

Bổ báo chưa hề đặng mỗ phân.

Ức Trai, 15a

翁哴弩鄧呐制

Ông rằng nỏ [không] đặng nói chơi.

Sơ kính, 22b

伮拯鄧破拍𠊚些伮 𥙩空鄧𠇍

Nó chẳng đặng phá phách người ta, nó lấy không đặng mấy.

Tây chí, 13b

𫢩㐌体止經有孕 沛呐戈朱翁老鄧咍

Nay đã thấy chỉ kinh hữu dựng [dứt kinh, có thai], phải nói qua cho ông lão đặng hay.

Thạch Sanh, 5a

〄 Để mà.

預畧蔑𣈜鄧 達𡊨場

Dự trước một ngày đặng đặt đàn tràng.

Cổ Châu, 20a

〄 Chịu được.

雪霜体㐌鄧饒𣈜

Tuyết sương thấy đã đặng nhiều ngày.

Ức Trai, 70a

𦝄𡮈拯鄧特干𬲇𠺙𢴐動

Lưng mềm chẳng đặng được cơn gió thổi day động.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 62b

鄧 đựng
#C2: 鄧 đặng
◎ Như 定 đựng

蒸默鄧𦷾盃丐筐共丐筥

Chưng mặc đựng đấy, bui cái khuông [giỏ vuông] cùng cái cử [sọt tròn].

Thi kinh, I, 17a

籠單鄧圖

Lồng đan đựng đồ.

Tự Đức, VIII, 6a

鄧 rặng
#C2: 鄧 đặng
◎ Như 孕 rặng

孱𡶀撫𢬣唭曲隙 鄧樁勿𨅸 喝嘵嗷

Sườn núi vỗ tay cười khúc khích. Rặng thông vẫn đứng hát nghêu ngao.

Sô Nghiêu, 5a