Phần giải nghĩa 郭 |
郭 quách |
|
#C1: 郭 quách |
◎ Không chần chừ, quyết định dứt khoát ngay.
|
引𱜂𱐧郭朱耒底支𣘃𬑉苦𡓮錦肝 Dẫn ra chém quách cho rồi. Để chi gai mắt, khó ngồi, căm gan. Vân Tiên, 50a |
〇 英保寔 咍㛪𧗱𱥯英郭 罪之於沒𠇮 Anh bảo thực: Hay em về với (mấy) anh quách. Tội chi ở một mình. Thạch Sanh, 10b |
〇 固沛茄税翁𠻛郭 於低𧵆𢄂吏𧵆瀧 Có phải nhà thuê ông tậu quách. Ở đây gần chợ, lại gần sông. Giai cú, 8a |
郭 quắt |
|
#C2: 郭 quách |
◎ Co lại, mệt rạc cả người.
|
塘坦𠶀澄㐌 悶郭 别𦓡𥈬𦥃包𣉹 Đường đất thăm chừng đà muốn quắt. Biết đâu mà ngóng đến bao giờ. Giai cú, 19b |