Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
部 bầu
#C2: 部 bộ
◎ Bầu bạn: bạn bè.

𡶀廊盈𪀄部伴 𩄲客次月 𱙎三

Núi láng giềng, chim bầu (bậu) bạn. Mây khách khứa (thứa), nguyệt anh tam [em].

Ức Trai, 24a

部 bậu
#C2: 部 bộ
◎ Bậu (bầu) bạn: bạn bè.

𡶀廊盈𪀄部伴 𩄲 客次月𱙎三

Núi láng giềng, chim bậu bạn. Mây khách khứa (thứa), nguyệt anh tam [em].

Ức Trai, 24a

𠦳行柑橘昆隊𪧘 𱥯打漁樵部伴親

Ngàn hàng cam quýt: con đòi cũ. Mấy đứa ngư tiều: bậu bạn thân.

Ức Trai, 35b

部 bộ
#A1: 部 bộ
◎ Một cơ quan hành chính của nhà nước.

嗔𬈋某部𬋩江山 固別󰠲羅事世間

Xin làm mỗ bộ quản giang san. Có biết đâu là sự thế gian.

Ức Trai, 33b

一時部吏 部兵 二時部户部刑共衝

Nhất thì bộ Lại bộ Binh. Nhì thì bộ Hộ bộ Hình cũng xong.

Lý hạng, 3a

〄 Một tập hợp các vật cùng loại.

𠀧𡱩鎌𠬠部戎鞍

Ba thước gươm một bộ nhung yên.

Chinh phụ, 8b

抶𨉞𦅭𱽊部𨧟銅𡥵㧅𢬣

Thắt lưng đũi tím, bộ nhẫn đồng con đeo tay.

Lý hạng, 147b

#C1: 部 bộ
◎ Dáng vẻ bề ngoài.

李通𫥨迍石生 𫜵𫥨部 […]仔細

Lý Thông ra đón Thạch Sanh làm ra bộ […] tử tế.

Thạch Sanh, 16a

◎ Đi lại trên mặt đất.

𠫾部辰怯隘雲 𠫾船辰怯 㳥神𧯄蛦

Đi bộ thì khiếp Ải Vân. Đi thuyền thì khiếp sóng thần Hang Dơi.

Lý hạng, 13a

部 bụa
#C2: 部 bộ
◎ Goá bụa: Như 步 bụa

媄碎寡部苦䝨 𱰺課 失權𡛔呂紅顔

Mẹ tôi goá bụa khó hèn. Trai thuở thất (mất) quyền, gái lỡ hồng nhan.

Thiên Nam, 63b