Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
邪 sà
#C2: 邪 tà
◎ Rủ xuống thấp.

眉𫶼撑羕柳邪 𦟐刼歇堵花蓮

Mày trát xanh dường liễu sà. Má cướp hết đỏ hoa sen.

Phật thuyết, 15a

邪 tà
#A1: 邪 tà
◎ Bất chính, lệch lạc, không đứng đắn.

𱽐焒 覺悟 炪壞𥙒棱邪𣈜𨎠

Buông lửa giác ngộ, đốt hoại thảy rừng tà ngày trước.

Cư trần, 26b

牢特蒸鎌斬邪 爲民尼𠞹𬄺 與意丕

Sao được chưng gươm chém tà, vì dân này dứt mống dữ ấy vậy.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a

㐌身入聖超凣 𨤰󰝡𢚸实 牢󰝡𢚸邪

Đã thân nhập thánh siêu phàm. Nhẽ đem lòng thực, sao đem lòng tà.

Thiên Nam, 84a

#C1: 邪 tà
◎ Vạt áo.

襖打教馭蔑欺 号𱺵盤若𧘲邪𦊚边

Áo đứa giáo ngựa một khi. Hiệu là “bát nhã” xẻ tà bốn bên.

Ngọc âm, 48a

庒沛吳庒沛些 頭辰逐𱲪袄空邪

Chẳng phải Ngô, chẳng phải ta. Đầu thì trọc lóc, áo không tà.

Xuân Hương B, 11b

◎ Cùn, mòn vẹt.

𡪦包饶道𦨭空湛 󰝂𱥯倘奸筆庄邪

Chở bao nhiêu đạo bè không khẳm. Đâm mấy thằng gia bút chẳng tà.

Dương Từ, tr. 9

邪 tè
#C2: 邪 tà
◎ Tí tí tè tè: tiếng kèn réo rắt.

子子邪邪虔巨 奔燒

Tí tí tè tè kèn cử buồn thiu.

Ngọc âm, 46b