Phần giải nghĩa 邪 |
邪 sà |
|
#C2: 邪 tà |
◎ Rủ xuống thấp.
|
眉𫶼撑羕柳邪 𦟐刼歇堵花蓮 Mày trát xanh dường liễu sà. Má cướp hết đỏ hoa sen. Phật thuyết, 15a |
邪 tà |
|
#A1: 邪 tà |
◎ Bất chính, lệch lạc, không đứng đắn.
|
𱽐焒 覺悟 炪壞𥙒棱邪𣈜𨎠 Buông lửa giác ngộ, đốt hoại thảy rừng tà ngày trước. Cư trần, 26b |
〇 牢特蒸鎌斬邪 爲民尼𠞹𬄺 與意丕 Sao được chưng gươm chém tà, vì dân này dứt mống dữ ấy vậy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a |
〇 㐌身入聖超凣 𨤰𢚸实 牢𢚸邪 Đã thân nhập thánh siêu phàm. Nhẽ đem lòng thực, sao đem lòng tà. Thiên Nam, 84a |
#C1: 邪 tà |
◎ Vạt áo.
|
襖打教馭蔑欺 号𱺵盤若𧘲邪𦊚边 Áo đứa giáo ngựa một khi. Hiệu là “bát nhã” xẻ tà bốn bên. Ngọc âm, 48a |
〇 庒沛吳庒沛些 頭辰逐𱲪袄空邪 Chẳng phải Ngô, chẳng phải ta. Đầu thì trọc lóc, áo không tà. Xuân Hương B, 11b |
◎ Cùn, mòn vẹt.
|
𡪦包饶道𦨭空湛 𱥯倘奸筆庄邪 Chở bao nhiêu đạo bè không khẳm. Đâm mấy thằng gia bút chẳng tà. Dương Từ, tr. 9 |
邪 tè |
|
#C2: 邪 tà |
◎ Tí tí tè tè: tiếng kèn réo rắt.
|
子子邪邪虔巨 奔燒 Tí tí tè tè kèn cử buồn thiu. Ngọc âm, 46b |