Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
邦 bang
#A1: 邦 bang
◎ Vùng lãnh thổ, xứ miền.

代唯儒尊發 邑邦

Đời dõi Nho tông (tôn) phát ấp bang.

Hồng Đức, 17b

太宗 撫治萬邦 遺文威德和郎称臣

Thái Tông vỗ trị vạn bang. Di văn uy đức hoà sang xưng thần.

Thiên Nam, 44b

#C1: 邦 bang
◎ Tiếng đệm đưa đẩy trong lời ru.

蓬𩸮邦 蓬𩸮𱽐 […] 蓬𩸮𱽐蓬𩸮邦

Bồng bống bang, bồng bống bông. […] Bồng bống bông, bồng bống bang.

Lý hạng, 47a

邦 bưng
#C2: 邦 bang
◎ Nâng, bê đồ vật bằng tay.

邦𫪹𢫈桑

Bưng trống gõ tang.

Ngọc âm, 9a

邦 vâng
#C2: 邦 bang
◎ Tuân theo, ưng chịu.

𬉵名号𱍸迈合邦陳

Mặc [theo, với] danh hiệu ấy, mày hợp [đáng, nên] vâng gìn [gìn giữ].

Phật thuyết, 32a

邦𠅜曳嬏夜吨買吟

Vâng lời dái [sợ] vợ già đòn mới câm.

Ngọc âm, 9a