Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
遼 leo
#C2: 遼 liêu
◎ Cheo leo: cao ngất, chênh vênh.

沒岧沒 岧吏沒岧 𠸦埃窖[𲇔]景招遼

Một đèo, một đèo, lại một đèo. Khen ai khéo tạc cảnh cheo leo.

Xuân Hương B, 5b