Phần giải nghĩa 遶 |
遶 nhiễu |
|
#A1: 遶 nhiễu |
◎ Vờn quanh, lượn vòng.
|
固渃遶牕 𡽫遶𬮌 群踈苔𬞚𨢇苔瓢 Có nước nhiễu song, non nhiễu cửa. Còn thơ đầy túi, rượu đầy bầu. Ức Trai, 41b |
〇 課權媄買胎生 固恬氣𧺃遶觥泣茹 Thuở Quyền [Ngô Quyền] mẹ mới thai sinh. Có điềm khí đỏ nhiễu quanh khắp nhà. Thiên Nam, 51b |
遶 theo |
|
#F2: xước ⻍⿺燒 → 堯 thiêu |
◎ Như 燒 theo
|
𠫾皮𠬠埮賖賖 俸翁舘奔波遶共 Đi vừa một dặm xa xa. Bỗng đâu ông quán bôn ba theo cùng. Vân Tiên C, 16a |
〄 Căn cứ vào, dựa vào.
|
𦀊薕 帽泊袄 㨿遶冲禮文公麻𫜵 Dây rơm mũ bạc áo thùng. Cứ theo trong lễ Văn công mà làm. Vân Tiên C, 15a |