Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
適 chếch
#C2: 適 thích
◎ Chếch mếch: không thẳng, không cân đối.

𡽫荆適覓撩𦝄桂 𣘃漢柴來逴𫗄熏

Non Kinh chếch mếch treo trăng quế. Cây Hán thày lay rước gió hun.

Sứ trình, 9a

適 thách
#C2: 適 thích
◎ Thử thách: cho luyện tập, thử nghiệm.

張公此適每牟 㐌通經史吏喽文章

Trương công thử thách mọi mầu. Đã thông kinh sử lại làu văn chương.

Sơ kính, 36a

適 thếch
#C2: 適 thích
◎ Mốc thếch: lốm đốm những vết trắng bệch.

蚺蛇木適𧋻臻架曳

“Nhiễm xà”: mốc thếch rắn trăn cả dài.

Ngọc âm, 61a

𥋷矇木適如獉𩙌 翁拱風流在渃䏧

Nhác trông mốc thếch như trăn gió. Ông cũng phong lưu tại nước da.

Giai cú, 9a

◎ Thếch thếch: lếch thếch, lật đật.

風月𱥺杶恾適適 湮霞 堆鈽掛欽欽

Phong nguyệt một đòn mang thếch thếch. Yên hà một bó quảy khom khom.

Hồng Đức, 33a

適 thích
#C1: 適 thích
◎ Ưng ý, hứng thú, thấy sướng.

湯餅用鉢 邑頭 湯𧐖湯舌點油適於

“Thang bính” dùng bát úp đầu. Thang lươn thang thịt điểm dầu thích ưa.

Ngọc âm, 18a

人生𠀧萬󰮏𠦳𣈗 適志朱𢧚𡗋𢴝𫨩

Nhân sinh ba vạn sáu ngàn ngày. Thích chí cho nên lắm ngón hay.

Yên Đổ, 5a

碎只適沒姑些𦓡傕

Tôi chỉ thích một cô ta mà thôi.

Thạch Sanh, 16b

◎ Xốc tới, đâm vào.

𠄩真蹅𫴋能能𢩮 沒𢯰󰝂昂 適適毛

Hai chân đạp xuống nâng nâng nhấc. Một suốt đâm ngang thích thích mau.

Xuân Hương B, 8b