Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
遣 khiến
#A2: 遣 khiển
◎ Sai bảo làm việc gì.

卞遣𨙝𪡔𠖰茹边東 𢪀宜

Bèn khiến lui ra dãy nhà bên Đông nghỉ ngơi.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 47a

𫏻吏美𱏺𪡔固字黄麻遣翁聖枢离蜂讀

Sau lại mở sách ra, có chữ vàng, mà khiến ông Khu-li-ong đọc.

Ông Thánh, 2b

𢖵𠳒立𱥺庵𩄲 遣𠊛親戚逴柴 𮗓緣

Nhớ lời lập một am mây. Khiến người thân thích rước thầy Giác Duyên.

Truyện Kiều, 68a

咹固𠶣𫜵固遣

Ăn có mời, làm có khiến.

Nam lục, 28a

〄 Làm cho, xui nên.

須舍寬寬 𢚸世𠃣 渚忙 忌忌遣 𢚸煩

Tua xá khoan khoan lòng thế ít. Chớ mong (màng) cạy cạy khiến lòng phiền.

Ức Trai, 62a

𦖑𦷾遣㝵些𬰢 善麻𢚸虎

Nghe đấy khiến người ta mặt thẹn mà lòng hổ.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 28b

𦰟畑欺𤏣欺𤎎 遣𠊛𡎦帝麻魚謹愁

Ngọn đèn khi tỏ khi mờ. Khiến người ngồi đấy mà ngơ ngẩn sầu.

Truyện Kiều, 11a