English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
香畑 𣅘𣌋度身 別兜舘楚楼秦遠𱽐
Hương đèn khuya sớm độ thân. Biết đâu quán Sở lầu Tần viển vông.
Phan Trần, 10b