Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
遠 viển
#C2: 遠 viễn
◎ Viển vông: xa vời, không thực tế.

香畑 𣅘𣌋度身 別兜舘楚楼秦遠𱽐

Hương đèn khuya sớm độ thân. Biết đâu quán Sở lầu Tần viển vông.

Phan Trần, 10b