Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
遙 dao
#C1: 遙 dao
◎ Sáng sớm. Buổi sáng.

歛遙買合女𣈜㐌珊

Sớm dao mới họp, nửa ngày đã tan.

Phật thuyết, 9a

双曰恒例 片冊𪧘 歆遙𨇜𩛷鉢[𩚵]叉

Song viết hằng lề phiến sách cũ. Hôm [chiều ] dao [sáng] đủ bữa bát cơm xoa.

Ức Trai, 9b

嗔𧗱 致士歆遙養𫔮

Xin về trí sĩ, hôm dao dưỡng nhàn.

Thiên Nam, 110a

他朱冲𠬠皮𱜢 庄他隔阻歆遙𱻌尼

Thà cho xong một bề nào. Chẳng thà cách trở hôm dao dường này.

Hoa tiên, 15b

遙 rào
#C2: 遙 dao
◎ Mưa rào: cơn mưa nặng hạt, ào ạt.

𥛉𡗶 朱奇𩄎遙 朱𩆐朱𩄰朱𩄎𫰅𩙌𢀲 朱蓮沉𫴋朱䕯𨅹𨖲𨕭

Lạy trời cho cả mưa rào. Cho sấm cho sét cho mưa to gió lớn, cho sen chìm xuống, cho bèo trèo lên trên.

Lý hạng, 25a