Phần giải nghĩa 逴 |
逴 rước |
|
#C2: 逴 trác |
◎ Như 啅 rước
|
或爲多逴{麻隣}{麻碌} 輪廻 某年他𡞕重 Hoặc vì đưa rước, lăn lóc (*mlan mloc) luân hồi, mới nên thá [giống, tuồng] vợ chồng. Phật thuyết, 19b |
〇 化𧏵耒仕逴仙拱皮 hoá rồng rồi sẽ rước tiên cũng vừa. Phan Trần, 3a |
〇 迻𠊛𲈳𠓀 逴𠊛𲈳𡢐 Đưa người cửa trước, rước người cửa sau. Truyện Kiều, 20b |
〇 逴𫬱𣈜接堆𠀧 陛辞岳買鄰羅叙情 Rước mời ngày tiếp đôi ba. Bệ từ Nhạc [Nguyễn Nhạc] mới lân la tự tình. Đại Nam, 59b |
〇 鶯𰙔𠲢咭𠁑楼 咍迍逴些侯待𬂙 Oanh ca réo rắt dưới lầu. Hay đâu đón rước ta hầu đợi trông. Ca trù, 11b |
逴 trác |
|
#C1: 逴 trác |
◎ Như 啅 trác
|
𱥺茹扽擛令停 抉𡑝達逴𣳮瓶 𤏧香 Một nhà dọn dẹp linh đình. Quét sân, đặt trác, rửa bình, thắp hương. Truyện Kiều, 45a |