Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
連 lèn
#C2: 連 liên
◎ Như 𡋂 lèn

前呼後擁秩連 府廬買𤏣号畑 𱺵低

Tiền hô hậu ủng chật lèn. Phủ Lư mới tỏ hiệu đèn là đây.

Nhị mai, 50b

連 lên
#C2: 連 liên
◎ Hướng tới phía trên.

㐌麻𢷀連時渃沚燒 滚滚

Đã mà nhổ lên thời nước chảy theo cuồn (cuộn) cuộn.

Cổ Châu, 4a

武公蹥蹥𨀈連

Võ công len lén bước lên.

Vân Tiên, 27b

連 liên
#A1: 連 liên
◎ Liền một mạch.

羕𡶀連延矯𨱽

Dáng núi liên diên kéo dài.

Tự Đức, I, 18b

連 liền
#A2: 連 liên
◎ Kề sát nhau, không hở, không ngớt, suốt một mạch.

戈珠連擁固埃忙

Qua chua liền ủng có ai màng.

Ức Trai, 49b

务秋湄娄連𣎃

Mùa thu mưa lâu liền tháng.

Cổ Châu, 15b

𤐝泣頭𦙫連𨆝臘 率徐没刻忍𠄼更

Soi khắp đầu Giêng liền cuối Chạp. Suốt từ một khắc nhẫn năm canh.

Hồng Đức, 5a

棱𣘃賖噎噎 𬈗氣𱏮連𡗶

Rừng cây xa ế ế [thấp thoáng]. Nổi khí sáng liền trời.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 27b

〄 Ngay tức thời.

回門見㐌特𣈜 迻妯塊𱑏連𪮏把𧗱

“Hồi môn”: kén đã được ngày. Đưa dâu khỏi cửa liền tay trở (trả) về.

Ngọc âm, 44b

班店㝵默襖弹翁 麻底㪯茹共每事 連𪠞旦茹各柴於

Ban đêm Người mặc áo đàn ông mà để [rời bỏ] cửa nhà cùng mọi sự, liền đi đến nhà các thầy ở.

Bà Thánh, 2a

𣇜𣈜制𡏢淡𠎣 𥃱𠫾率𧡊應連占包

Buổi ngày chơi mả Đạm Tiên. Nhắp đi thoắt thấy ứng liền chiêm bao.

Truyện Kiều, 5b

連 luôn
#C2: 連 liên
◎ Liên tục, không ngớt.

昆体各柴於茹蜍佇 涅那凜庄固𬁷事世間沒約㓜事𨕭𡗶連

Con thấy các thầy ở nhà thờ giữ nết na lắm, chẳng có yêu sự thế gian, một ước ao sự trên trời luôn.

Bà Thánh, 2a

連𢬣𥋴𥊘𠰳𦣰

Luôn tay ngắm nghía biếng nằm.

Truyện Kiều, 7a

連 lươn
#C2: 連 liên
◎ Loài cá thân tròn dài, da trơn nhớt, mắt nhỏ, thường chui trong bùn.

黄鱔号浪实意丐連

“Hoàng thiện” hiệu rằng thực ấy cái lươn.

Ngọc âm, 58a

連 lườn
#C2: 連 liên
◎ Mảng cơ thịt nằm cạnh cột sống, hai bên sườn.

亇𤈜󰕛咹 貴妃恨彼銃連饒昌

Cá cháy chóng ăn. Quý phi hận bỉ [nó] sống lườn nhiều xương.

Ngọc âm, 58b

連 ren
#C2: 連 liên
◎ Rối, vướng mắc.

輪梳畧止頭連 防欺連束 㪯連吏通

“Luân sơ”: lược chải đầu trên. Phòng khi ren tóc gỡ liền lại thông.

Ngọc âm, 39a

調󰠲𦖻󱩇頭𧙜 𦇒連倍𠳨症之 𣈜𱜢

Điều đâu tai váng đầu ế. Rối ren vội hỏi chứng chi ngày nào.

Kiều Lê, 58b

連 rèn
#C2: 連 liên
◎ Gò đập kim loại đã nung đỏ để làm đồ dùng.

皮索 粦吕蔑回連年

“Bì sách”: trăn trở một hồi rèn nên.

Ngọc âm, 42a

連 trên
#C2: 連 liên
◎ Tiếng trỏ cấp bậc, mức độ cao hơn.

皮連 把弄細菩提孛

Bề trên trả lòng tới Bồ Đề Bụt.

Phật thuyết, 45b

忍旦官連共奔半𧜖挼穭蚕各每調

Nhẫn đến quan trên cùng buôn bán chăn nuôi lúa tằm các mọi điều.

Cổ Châu, 13a

連 trơn
#C2: 連 liên
◎ Có bề mặt nhẵn mịn, độ ma sát nhỏ.

伶徑 唐連

“Linh kính”: đường trơn.

Ngọc âm, 6a

[緦]朗 𱺵𫃚䏧𡗶 撑連

“Tư lãng” là vóc da trời xanh trơn.

Ngọc âm, 21a

大紅 素綾𡨧鮮 𱺵領審壙強苔強連

“Đại hồng tố lăng” tốt tươi. Là lĩnh thắm rộng càng dày càng trơn.

Ngọc âm, 21b