Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
造 dạo
#C2: 造 tạo
◎ Thong thả đi và lướt ngắm cảnh vật.

造制 𡎝𫢋岸仙 吝[矧]旦沔𡽫渃和安

Dạo chơi cõi Phật ngàn Tiên. Lẩn thẩn đến miền non nước Hoà An.

Thiên Nam, 116b

造 giậu
#C2: 造 tạo
◎ Như 梄 giậu

篱笆片造𦊚方謹茹

“Ly ba”: phên giậu bốn phương kín nhà.

Ngọc âm, 26a

造 tạo
#A1: 造 tạo
◎ Con tạo, máy tạo: trỏ đấng tạo hoá, tự ý bày ra muôn sự ở đời người ta.

𠸦𱔖昆造窖坤凣 沒妬揚𫥨 別𱥯唅

Khen thay con tạo khéo khôn phàm. Một đó giương ra biết mấy hàm.

Xuân Hương B, 11a

拱料[𥄮]眜移蹎 𦓡󰏙𡥵造 𡏦運典𱏫

Cũng liều nhắm mắt dời chân. Mà xem con tạo xoay vần đến đâu.

Truyện Kiều, 24a

惜台喭𡄎朱𠁀 丐妄昆造 窖制朗廬

Tiếc thay ngán ngẩm cho đời. Cái vòng con tạo khéo chơi lững lờ .

Hoa tiên, 32a

弹琴埃𦬑𢩮𦀊 庄戈𢵯造運 𡏦坤常

Đàn cầm ai nỡ dứt dây. Chẳng qua máy tạo vần xoay khôn thường.

Vân Tiên C, 34b