Phần giải nghĩa 速 |
速 thốc |
|
#C2: 速 tốc |
◎ Như 秃 thốc
|
𢴑𢬢梗椿干𩙌速 潭[迟]𦲿柳 湥霜[招] Dắt díu cành thông cơn gió thốc. Đầm đìa lá liễu giọt sương gieo. Xuân Hương B, 5a |
速 tóc |
|
#C2: 速 tốc |
◎ Như 束 tóc
|
速曳𫜵丙貝掄 Tóc dài làm biếng búi lọn. Phật thuyết, 15a |
速 tốc |
|
#C1: 速 tốc |
◎ Thổi lật hất lên.
|
𢴑𢬢梗椿干𩙌速 潭[迟] 𦲿柳湥霜[招] Dắt díu cành thông cơn gió tốc (thốc). Đầm đìa lá liễu giọt sương gieo. Xuân Hương B, 5a |
◎ Vội vàng xộc tới.
|
秀𱙘速𥊣典𣦍 喑喑押掉𱥺唏吏茹 Tú Bà tốc thẳng đến ngay. Ầm ầm áp điệu một hơi lại nhà. Truyện Kiều, 24b |