Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
速 thốc
#C2: 速 tốc
◎ Như 秃 thốc

𢴑𢬢梗椿干𩙌速 潭[迟]𦲿柳 湥霜[招]

Dắt díu cành thông cơn gió thốc. Đầm đìa lá liễu giọt sương gieo.

Xuân Hương B, 5a

速 tóc
#C2: 速 tốc
◎ Như 束 tóc

速曳𫜵丙貝掄

Tóc dài làm biếng búi lọn.

Phật thuyết, 15a

速 tốc
#C1: 速 tốc
◎ Thổi lật hất lên.

𢴑𢬢梗椿干𩙌速 潭[迟] 𦲿柳湥霜[招]

Dắt díu cành thông cơn gió tốc (thốc). Đầm đìa lá liễu giọt sương gieo.

Xuân Hương B, 5a

◎ Vội vàng xộc tới.

秀𱙘速𥊣典𣦍 喑喑押掉𱥺唏吏茹

Tú Bà tốc thẳng đến ngay. Ầm ầm áp điệu một hơi lại nhà.

Truyện Kiều, 24b