Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
逞 sánh
#C2: 逞 sính
◎ Cặp đôi với nhau.

払刘自逞妸姮 𪽝蒸及𫽻呵浪拉零

Chàng Lưu từ sánh ả Hằng. Bởi chưng gặp gỡ há rằng rắp ranh.

Trinh thử, 9a

逞 sĩnh
#C2: 逞 sính
◎ Sờ sĩnh: sờ mó, rờ rẫm.

㐱𥙩𪮏初逞准𦼔 撑

Chỉn lấy tay sờ sĩnh chốn rêu xanh.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 51b

逞 sính
#A1: 逞 sính
◎ Mong muốn, ham thích.

逞咍弄恩愛怛 命折買分离

Sính hay [“dục tri”: muốn biết] lòng ân ái dứt, mình chết mới phân lìa.

Phật thuyết, 16b

逞朱特襖癸𬉵𫑃工身𫃚

Sính cho được áo quý, mặc che trong thân vóc.

Phật thuyết, 36b