Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
通 thong
#C2: 通 thông
◎ Thong thả: Như 從 thong

𦊚方滂𣼽鯨朋秃 通且油些補䋥鈎

Bốn phương phẳng lặng kình bằng thóc [lặng câm như thóc]. Thong thả dầu ta bỏ lưới câu.

Hồng Đức, 32a

𠬠𠇮通且𬈋咹 跬找䊷𢹣𤻻挄鈎淫

Một mình thong thả làm ăn. Khỏe quơ chài kéo, mệt quăng cau dầm.

Vân Tiên C, 25a

〄 Thong dong: ổn thỏa, thảnh thơi, rảnh rang.

箕𡽫怒渃通容 𦝄清𲊊沫伴共㹯狔

Kìa non nọ nước thong dong. Trăng thanh gió mát, bạn cùng hươu nai.

Vân Tiên C, 29b

通 thông
#A1: 通 thông
◎ Liền mạch, thấu suốt. Hiểu thấu, biết thạo.

因𢚸些旺執坤通

Nhân lòng ta vướng chấp khôn thông.

Cư trần, 28b

𰿘󰜲𠦳𣳢固裊通

Muôn rãnh ngàn ngòi có nẻo thông.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 69b

𠁟咍詩礼咾通琴碁

Gồm hai Thi, Lễ làu thông cầm kỳ.

Phan Trần, 3a

吝[蹺]𡶀假𠫾妄 𡳳墙𱻌固裊通買摷

Lần theo núi giả đi vòng. Cuối tường dường có nẻo thông mới rào.

Truyện Kiều, 9a

〄 Rộng rãi, thoáng đãng.

户馮時𡮶 通麻户徐時𡨺禮

Họ Phùng thì chuộng thông, mà họ Từ thì giữ lễ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

〄 Phiên dịch (thông ngôn).

別浪課𡮣 𠫾𫜵郭 𫽄記空通拱舅陪

Biết rằng thuở bé đi làm quách. Chẳng ký, không thông, cũng cậu bồi.

Giai cú, 19a

#C1: 通 thông
◎ Đầy đủ, thích đáng.

揬昌沃渚通𧵑報

Dọt xương óc chửa thông [đủ] của báo.

Cư trần, 26a

埃固𧵑 通防𱔒客 蔑𬇚侫侫買茼茼

Ai có của thông phòng thết khách. Một ao niềng niễng với (mấy) đòng đong.

Ức Trai, 21b

盃窒麻囉傷 理拯通𥙩𫜵邏

Vui rất mà ra thương, lẽ chẳng thông lấy làm lạ.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 32a