English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
這冽対渴曾庄莽咍
Giá rét đói khát, từng chẳng mảng hay.
Phật thuyết, 21b
〇 冬嫌這冷沈綿甲
Đông hiềm giá lạnh chằm mền kép.
Ức Trai, 45b