Phần giải nghĩa 透 |
透 tấu |
|
#C2: 透 thấu |
◎ Khiến tiếng nhạc vang lên.
|
法衣襖孛𡨧 鮮 法鼓弄孛巴回透連 “Pháp y” áo Bụt tốt tươi. “Pháp cổ” trống Bụt ba hồi tấu lên. Ngọc âm, 50a |
透 thấu |
|
#A1: 透 thấu |
◎ Như 偷 thấu
|
雪意冷透簾踈 𬲇迻𬰊𤘁 沙𬇚冷 Tuyết đem ý lạnh thấu rèm thưa. Gió đưa giá mỏng sa ao lạnh. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 45a |
〇 吀払透𣍊𬌓𢚸相思 Xin chàng thấu hết tấm lòng tương tư. Chinh phụ, 13a |
〇 𢚸㐌透 旦𡗶 半命𱺵孝救𠊛𱺵仁 Tấm lòng đã thấu đến trời. Bán mình là hiếu, cứu người là nhân. Truyện Kiều, 57b |
〇 沒椣香𦹳透 𠃩吝 Một nén hương thơm thấu chín lần [chín tầng trời]. Ca trù, 1b |