Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
逋 bo
#C2: 逋 bô
◎ Bo bo: Như 哺 bo

固𧵑逋逋恒直𧵑 怨𠊚 納納仍謳𠊚

Có của bo bo hằng chực [trông giữ] của. Oán người nép nép những âu người.

Ức Trai, 47a

逋 bô
#C1: 逋 bô
◎ Vải đay, vải thô.

午𪰛𦣰対吏咹 役萬埃𠳨 襖逋勤

Ngủ thì nằm, đói lại ăn. Việc vàn ai hỏi áo bô cằn.

Ức Trai, 38a

鞋𦹵牒眞𠫾董頂 襖逋涓𦛋運聲腔

Hài cỏ điệp chân đi đủng đỉnh. Áo bô quen cật [lưng] vận xênh xang.

Ức Trai, 43a

逋 bỗ
#C2: 逋 bô
◎ Bỗ bã: thô lỗ, vụng về.

世情逋把浪圭 些稱 衲子油吱默𢚸

Thế tình bỗ bã rằng quê. Ta xưng nạp tử dầu chê mặc lòng.

Thập giới, 3b

逋 bù
#C2: 逋 bô
◎ Bù trì: chăm nom.

枌榆了鳥傷圭𪧘 松菊 逋持汝役恒

Phần du lẽo đẽo thương quê cũ. Tùng cúc bù trì nhớ việc hằng.

Ức Trai, 9a

逋 phô
#C1: 逋 bô
◎ Lũ, bọn, một nhóm người.

閣東乙㐌曾𫜵客 呵仍逋仙結伴制

Gác đông ắt đã từng làm khách. Há những phô (bô) [bầy, nhóm] tiên kết bạn chơi.

Ức Trai, 71a