Phần giải nghĩa 逋 |
逋 bo |
|
#C2: 逋 bô |
◎ Bo bo: Như 哺 bo
|
固𧵑逋逋恒直𧵑 怨𠊚 納納仍謳𠊚 Có của bo bo hằng chực [trông giữ] của. Oán người nép nép những âu người. Ức Trai, 47a |
逋 bô |
|
#C1: 逋 bô |
◎ Vải đay, vải thô.
|
午𪰛𦣰対吏咹 役萬埃𠳨 襖逋勤 Ngủ thì nằm, đói lại ăn. Việc vàn ai hỏi áo bô cằn. Ức Trai, 38a |
〇 鞋𦹵牒眞𠫾董頂 襖逋涓𦛋運聲腔 Hài cỏ điệp chân đi đủng đỉnh. Áo bô quen cật [lưng] vận xênh xang. Ức Trai, 43a |
逋 bỗ |
|
#C2: 逋 bô |
◎ Bỗ bã: thô lỗ, vụng về.
|
世情逋把浪圭 些稱 衲子油吱默𢚸 Thế tình bỗ bã rằng quê. Ta xưng nạp tử dầu chê mặc lòng. Thập giới, 3b |
逋 bù |
|
#C2: 逋 bô |
◎ Bù trì: chăm nom.
|
枌榆了鳥傷圭𪧘 松菊 逋持汝役恒 Phần du lẽo đẽo thương quê cũ. Tùng cúc bù trì nhớ việc hằng. Ức Trai, 9a |
逋 phô |
|
#C1: 逋 bô |
◎ Lũ, bọn, một nhóm người.
|
閣東乙㐌曾𫜵客 呵仍逋仙結伴制 Gác đông ắt đã từng làm khách. Há những phô (bô) [bầy, nhóm] tiên kết bạn chơi. Ức Trai, 71a |