Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
迢 dìu
#C2: 迢 điều
◎ Dập dìu: Như 燿 dìu

払庒𧡊𪀄鶯於内 共習迢庒倍分張

Chàng chẳng thấy chim oanh ở nội. Cùng dập dìu chẳng vội phân trương.

Chinh phụ, 26b

◎ Dìu dặt: nhộn nhịp, tấp nập.

用孕洞玉皮欺󰣑 迢迭廊花忍刻曥

Dùng dằng động ngọc vừa khi sớm. Dìu dặt làng hoa nhẫn khắc trưa.

Hồng Đức, 20b

〄 Dặt dìu: xô kéo, vùi dập.

𱥺念鐄𥒥𢪲𫼛 悲除 牢女迭迢湄𩄲

Một niềm vàng đá nâng niu. Bây giờ sao nỡ dặt dìu mưa mây.

Phan Trần, 10b

〄 Dặt dìu: cân nhắc đưa đẩy.

平𢚸客買隨機迭迢

Bằng lòng khách mới tùy cơ dặt dìu.

Truyện Kiều, 14a