Phần giải nghĩa 迈 |
迈 mày |
|
#C2: 邁 → 迈 mại |
◎ Nhân xưng với một người đối thoại.
|
迈虽𪜀弟子哿蚤多修行虽浪它娄㝵咍事某渚曠 Mày tuy là đệ tử cả tao, đi tu hành tuy rằng đã lâu ngày, hay sự mỗ chửa rộng. Phật thuyết, 7a |
〇 孛保阿難迈當察𦖑 Bụt bảo A Nan: Mày đáng xét nghe. Phật thuyết, 34b |
迈 mươi |
|
#C2: 邁 → 迈 mại |
◎ Như 辻 mươi
|
摆倘鳩渚於工弄媄年巴 林老迈咄昌 Bảy tháng cưu [mang] chửa ở trong lòng mẹ, nên ba trăm sáu mươi đốt xương. Phật thuyết, 10a |
〇 曳巴迈炎噴連 俞湄 Dài ba mươi dặm phun liền gió mưa. Ngọc âm, 57a |
迈 mười |
|
#C2: 邁 → 迈 mại |
◎ Như 辻 mười
|
鳩渚戈工迈倘 Cưu [mang] chửa qua trong mười tháng. Phật thuyết, 12b |
〇 心臟号𱺵果心 曩 迈咍两庄嫌固篭 “Tâm tạng” hiệu là quả tim. Nặng mười hai lạng chẳng hiềm có lông. Ngọc âm, 14b |