Phần giải nghĩa 过 |
过 goá |
|
#C2: 過 → 过 quá |
◎ Như 化 goá
|
孀婦 过礼渚挼昆眉 Sương phụ”: goá trẻ chớ nuôi con mày. Ngọc âm, 8a |
过 quá |
|
#C1: 過 → 过 quá |
◎ Quấy quá: bừa bãi, lộn xộn, lung tung.
|
𤙭𲎘觸吝𤙭鐄 觸怪觸过𨄁𫏈𫴋滝 Bò đen húc lẫn bò vàng. Húc quấy húc quá, đâm quàng xuống sông. Lý hạng, 3a |
过 quạ |
|
#C2: 過 → 过 quá |
◎ Loài chim màu đen, mỏ sắc, hay sà xuống bắt gà con.
|
𪀄过号鳥鴉尼 Chim quạ hiệu “điểu nha” này. Ngọc âm, 54a |