Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
迄 hắt
#C2: 迄 hất
◎ Hiu (heo) hắt, hắt hiu: Như 乙 hắt

落度梧桐買蘿𠖤 信秋囂迄律唏𦄆

Lác đác ngô đồng mấy lá bay. Tin thu hiu (heo) hắt lọt hơi may.

Hồng Đức, 3a

𦰟畑𱢽𧡊帳螢吃囂

Ngọn đèn trông thấy trướng huỳnh hắt hiu.

Truyện Kiều, 10a

𣦆壁桂𫗄鐄囂迄

Trải vách quế gió vàng hiu (heo) hắt.

Cung oán, 1a

迄 ngắt
#C2: hất 迄
◎ Ngắt ngắt: lạnh buốt.

𣈜務秋𬲇冷迄迄

Ngày mùa thu gió lạnh ngắt ngắt.

Thi kinh B, III, 72a

迄 ngất
#C2: 迄 hất
◎ Như 𡴯 ngất

梵宇 厨髙迄迷

“Phạn vũ”: chùa cao ngất mây.

Ngọc âm, 23b