Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
辭 từ
#A1: 辭 từ
◎ Như 辞 từ

𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊𠰘 𬛈乘

Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.

Hồng Đức, 58b

𤽗張生典茹 時媄𫅷㐌辭茹 昆𥘷㐌學呐丕

Ngươi Trương Sinh đến nhà, thời mẹ già đã từ nhà [bỏ nhà, tức qua đời], con trẻ đã học nói vậy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4b