English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊𠰘 𬛈乘
Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.
Hồng Đức, 58b
〇 𤽗張生典茹 時媄𫅷㐌辭茹 昆𥘷㐌學呐丕
Ngươi Trương Sinh đến nhà, thời mẹ già đã từ nhà [bỏ nhà, tức qua đời], con trẻ đã học nói vậy.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4b