Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
辣 lát
#C2: 辣 lạt
◎ Xếp và gắn gạch lên một mặt phẳng.

甎甓𱺵丸[󱌔]辣𡏦司皮

“Chuyên bích” là hòn gạch lát xây tư bề.

Ngọc âm, 26a

辣 lạt
#C1: 辣 lạt
◎ Không nồng đậm. Phai mờ.

蔠荄你唐名利 蔓辣奴味世情

Chông gai né đường danh lợi. Mặn lạt no mùi thế tình.

Ức Trai, 28b

滝𤁘𦝄辣󰖽𬁖疎 閣𱿈𦼔苔立鬪詩

Sông trong trăng lạt vẻ sao thưa. Gác cũ rêu đầy lấp dấu thơ.

Hồng Đức, 60a

〄 Lợt lạt: nhợt nhạt, không sắc sảo.

才劣辣饒𢧚劔伴

Tài lợt lạt nhiều, nên kém bạn.

Ức Trai, 6b

〄 Lạt mạt: vẻ mờ nhoà.

湄净花愁朝辣沫 春衛燕惨㗂㗀唹

Mưa tạnh hoa sầu chiều lạt mạt. Xuân về én (yến) thảm tiếng u ơ.

Hồng Đức, 60b

〄 Coi thường, coi khinh.

蔑命辣課𠀧冬

Một mình lạt thuở ba đông.

Ức Trai, 70a

麻卞共輕吝辣 炪涅所像 炭𱪵所准於

Mà bèn cùng khinh lờn lạt, đốt nát thửa tượng, than tro thửa chốn ở.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 40a

吏𥙩祿秩易㝵 輕辣几固德

Lại lấy lộc trật rẻ người, khinh lạt kẻ có đức.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng,18b

◎ Sợi chẻ ra từ ống tre để thắt buộc.

長箍 辣穭止年灑曳

“Trường cô”: lạt lúa chẻ nên sợi dài.

Ngọc âm, 30b

辣 lướt
#C2: 辣 lạt
◎ Di chuyển qua nhanh và nhẹ nhàng.

𩙍囂 囂珥𦑃鴻 昂育油些髙辣空

Gió hiu hiu nhẹ cánh hồng. Ngang dọc dầu ta cao lướt không.

Hồng Đức, 52a

辣 nhợt
#C2: 辣 lạt
◎ Nhờn nhợt: Như 热 nhợt

脱𬂙󰣦辣牟䏧 咹之 髙𢀲悌它𫜵牢

Thoắt trông nhờn nhợt màu da. Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao.

Truyện Kiều B, 24a

辣 rật
#C2: 辣 lạt
◎ Rật rật: Như 栗 rật

𢆥共時𣈜朔𣈜望 牲𨢇 蒸𤼸旗幡蒸供辣辣拯𠞹

Năm cùng thời, ngày sóc ngày vọng, sinh [thịt] rượu chưng dâng, cờ phướn chưng cúng, rật rật chẳng dứt.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34b