Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
辞 từ
#A1: 辭 → 辞 từ
◎ Chối bỏ, rời bỏ.

昆𬑉和撑頭易泊 𦝄坤宛 禄𢧚辞

Con mắt hoà xanh, đầu dễ bạc. Lưng khôn uốn, lộc nên từ.

Ức Trai, 15a

功冷苦辱饒𱻌 查𱪵庒曳洡湯拯辞

Công lênh khó nhọc nhiều dường. Tra [ném vào] lò chẳng dái [sợ], xối [giội] thang [nước sôi] chẳng từ.

Thiên Nam, 105a