Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
轉 chuyển
#A1: 轉 chuyển
◎ Thay đổi vị trí, tình thế. Xoay trở. Biến hoá.

𡽫高白石𱜢代轉 渃奇黄河𧯶課仍

Non cao Bạch Thạch nào đời chuyển. Nước cả Hoàng Hà há thuở dừng.

Ức Trai, 60b

幅簾疎吝轉𩃳陽

Bức rèm thưa lần chuyển bóng dương.

Chinh phụ, 11b

埃𪟽𱥺𬌓自然 固欺拱動旦𨕭轉運

Ai ngờ một tấm tự nhiên. Có khi cũng động đến trên chuyển vần.

Phan Trần, 7b

肝鐄庒轉庒竜𱚤𱜢

Gan vàng chẳng chuyển chẳng long chút nào.

Trinh thử, 19a

轉 chuyến
#C2: 轉 chuyển
◎ Lượt, phen.

魚謹𠫾𥽤枚𫼻特 轉尼 𢖮罕劍咹𱘾

Ngớ ngẩn đi xia may vớ được. Chuyến này ắt hẳn kiếm ăn to.

Giai cú, 14b

待英沒𪨃姑娘 底英𠫾及󰠃𨖅 轉渡

Đợi anh một chút cô nàng. Để anh đi kịp cùng sang chuyến đò.

Thạch Sanh, 10a