English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
勾簾核 同博核釰輪刀朋湄朋迷
Câu liêm, cây đòng vác (bác), cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây.
Phật thuyết, 29b
𦝄誇 𦝄𤍊欣畑 𫳵𦝄吏沛𠹾輪盎𩄲
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn. Sao trăng lại phải chịu luồn đám (áng) mây.
Lý hạng, 18b