Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
輪 luân
#C1: 輪 luân
◎ Tiếng trỏ một đơn vị dụng cụ.

勾簾核 同博核釰輪刀朋湄朋迷

Câu liêm, cây đòng vác (bác), cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây.

Phật thuyết, 29b

輪 luồn
#C2: 輪 luân
◎ Cúi đầu thu nép mình mà đi qua.

𦝄誇 𦝄𤍊欣畑 𫳵𦝄吏沛𠹾輪盎𩄲

Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn. Sao trăng lại phải chịu luồn đám (áng) mây.

Lý hạng, 18b